Hoàn toàn tự động thực hiện hiệu chuẩn
Tự vận hành theo chế độ cài đặt sẵn, giúp người vận hành có thời gian thực hiện các công việc khác.
Giảm thể tích mẫu cần phân tích nhờ đó giảm lượng hóa chất sử dụng, cho phép hoạt động đến 30 ngày nếu ứng dụng cho nước sạch
Phản hồi nhanh, chính xác, giảm thiểu dao động của dòng mẫu
Xác định độ kiềm chính xác đên 500 mg/L CaCO3
Tùy chọn giá trị đọc ra là kiềm tổng hay kiềm phenolphthalein
Thông số kỹ thuật
Độ chuẩn xác: > ± 5 % giá trị đọc hay ± 1.0 mg/L , chọn giá trị cao hơn
Tín hiệu analog ngõ ra: hai 4-20 mA outputs thích hợp cho bộ ghi hay điều khiển PID. Khoảng chia có thể thiết lập theo khoảng thang đo từ 1 đến 500 mg/L (130 Vac phân tách với nguồn nối đất)
Chu kì hiệu chuẩn: 60 phút
Thùng máy: NEMA-4x( lắp đặt trong nhà)/IEC 529 (IP66) với bộ phận thổi khí làm sạch
Thùng đựng hóa chất chống rỉ nước
Chứng nhận: NRTL được chứng nhận theo UL và chuẩn CSA và chứng nhận CE
Chu kì : 8 phút
Khoảng cách truyền dữ liệu: tối đa từ điểm đến điểm là 400 m (1312′). Tổng chiều dài dây tối đa là 500 m (1640′)
Kích thước (H x W X D): 522 mm x 627 mm x 526 mm (21 x 25 x 21″)
Ống nối thoát nước: ống nối dẻo có ngạch cỡ 1/4″ OD NPT
Kiểu lắp: Wall, bench và panel
Nguồn điện: 90 – 240 V 50/60 Hz ± 2 Hz
Thang đo: 5 to 250 mg/L – CaCO3 , CaCO3 kiềm tổng hoặc kiềm phenolphthalein
Độ lặp lại: > 3 % giá trị đọc hoặc ± 0.6 mg/L , chọn giá trị nào cao hơn
Thời gian phản hồi: < 10 phút, T90
Nhiệt độ mẫu: 5 đến 50 °C
Khối lượng: 25.5 kg